dpway

The middle way!

[ENG][005] UNIT 2: FOOD

english

📝 Cấu Trúc Câu Kể Chuyện Ngôi Thứ 3 Số Ít (He/She/It)

📌 1. Ngôi Thứ 3 Số Ít Là Gì?

Ngôi thứ 3 số ít là:

  • He (anh ấy)
  • She (cô ấy)
  • It (nó, dùng cho vật, con vật)

[ENG][004] UNIT 2: FOOD

english

📖 Từ Vựng Về Đồ Ăn

🍽️ 1. Các Nhóm Thức Ăn Cơ Bản

  • Fruits (Trái cây)
    Ví dụ: apple (táo), banana (chuối), orange (cam), grape (nho), watermelon (dưa hấu), mango (xoài), pineapple (dứa), strawberry (dâu tây), pear (lê), kiwi (kiwi)
    📝 Ví dụ câu: I eat an apple every morning. (Tôi ăn một quả táo mỗi sáng.)

[ENG][003] UNIT 1: LÀM QUEN, HỎI THÔNG TIN

english

Danh xưng: Mr., Mrs., Miss, Ms., Dr., ...

Trong tiếng Anh, danh xưng (titles) thường được đặt trước tên riêng để thể hiện sự lịch sự, tôn trọng hoặc theo chức danh chuyên môn. Việc dùng đúng danh xưng phù hợp là rất quan trọng trong giao tiếp, đặc biệt trong môi trường học thuật và công việc.

[ENG][002] UNIT 1: LÀM QUEN, HỎI THÔNG TIN

english

Cấu trúc câu hỏi: WH/H + do/does + S + V?

Cấu trúc "WH/H + do/does + S + V?" được dùng để hỏi về hành động (động từ) của ai đó trong thì hiện tại đơn. Đây là cách hỏi phổ biến với các từ để hỏi như:

[ENG][001] UNIT 1: LÀM QUEN, HỎI THÔNG TIN

english

Cấu trúc câu hỏi: WH + TO BE + N?

Cấu trúc "WH + TO BE + N?" là một dạng câu hỏi trong tiếng Anh, dùng để hỏi thông tin về danh từ (N = noun). Đây là cách hỏi thường gặp với các từ để hỏi (WH-questions) như: